Đọc nhanh: 光影 (quang ảnh). Ý nghĩa là: ánh sáng và bóng tối, ánh sáng mặt trời và bóng râm. Ví dụ : - 程序的光影辨别有问题 Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
光影 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng và bóng tối
light and shadow
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
✪ 2. ánh sáng mặt trời và bóng râm
sunlight and shade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光影
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
影›