Đọc nhanh: 影子内阁 (ảnh tử nội các). Ý nghĩa là: chính phủ lập sẵn (những người trong đảng không cầm quyền ở quốc hội, đã tổ chức một ê-kíp theo hình thức nội các để chuẩn bị lên chấp chính ở một số nước tư bản, khởi đầu ở nước Anh.).
影子内阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ lập sẵn (những người trong đảng không cầm quyền ở quốc hội, đã tổ chức một ê-kíp theo hình thức nội các để chuẩn bị lên chấp chính ở một số nước tư bản, khởi đầu ở nước Anh.)
某些国家的在野党在其会议党团内部按照内阁形式 组成的准备上台执政的班子始于英国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子内阁
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 她 的 影子 映 在 墙上
- Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 他 在 水里照 影子
- Anh ấy soi bóng trong nước.
- 哪儿 都 没有 他 的 影子
- Không thấy bóng dáng của anh ta ở bất kỳ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
子›
影›
阁›