Đọc nhanh: 影子前锋 (ảnh tử tiền phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công.
影子前锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子前锋
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 他 在 水里照 影子
- Anh ấy soi bóng trong nước.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
子›
影›
锋›