Đọc nhanh: 当场毙死 (đương trường tệ tử). Ý nghĩa là: chết tươi.
当场毙死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场毙死
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 他 当场 被 抓住 了
- Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
当›
死›
毙›