Đọc nhanh: 当场交货 (đương trường giao hoá). Ý nghĩa là: Giao hàng tại chỗ.
当场交货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao hàng tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场交货
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
场›
当›
货›