Đọc nhanh: 当场出彩 (đương trường xuất thải). Ý nghĩa là: bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ.
当场出彩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị vạch mặt tại chỗ; bị lòi mặt ra ánh sáng; lộ tẩy tại chỗ; mất mặt tại chỗ
戏剧表演杀伤的时候,用红色水涂抹,装做流血的样子,叫做出彩现在多比喻当场败露秘密或显出丑态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场出彩
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›
当›
彩›