Đọc nhanh: 当场 (đương trường). Ý nghĩa là: tại chỗ; ngay tại chỗ; ngay tại trận. Ví dụ : - 他当场被抓住了。 Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.. - 她当场承认了错误。 Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.. - 他们当场打了一架。 Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
当场 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại chỗ; ngay tại chỗ; ngay tại trận
就在那个地方和那个时候
- 他 当场 被 抓住 了
- Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.
- 她 当场 承认 了 错误
- Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 当前 的 市场 需求量 很大
- Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.
- 他 当场 被 抓住 了
- Anh ấy bị bắt ngay tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
当›