Đọc nhanh: 归还 (quy hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả về; trả lại; hoàn lại. Ví dụ : - 捡到东西要归还失主。 Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.. - 他迟迟没有归还相机。 Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.. - 他还没归还欠我的钱呢。 Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
归还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả về; trả lại; hoàn lại
把借来的钱或物还给原主
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 他 迟迟 没有 归还 相机
- Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归还
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 按期 归还
- trả đúng thời hạn
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
还›
trả lạihồi hươngtrở vềgửi lại
Thanh toán hết số nợ, trả sạch nợ, bồi thường xong; bồi thường toàn bộtrang
Trả Nợ
xin hoàn lại; kính gửi lại (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật hoặc khi từ chối quà tặng)
Trả, Trả Lại
xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn