归还 guīhuán
volume volume

Từ hán việt: 【quy hoàn】

Đọc nhanh: 归还 (quy hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả về; trả lại; hoàn lại. Ví dụ : - 捡到东西要归还失主。 Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.. - 他迟迟没有归还相机。 Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.. - 他还没归还欠我的钱呢。 Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

Ý Nghĩa của "归还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

归还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả; trả về; trả lại; hoàn lại

把借来的钱或物还给原主

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎn dào 东西 dōngxī yào 归还 guīhuán 失主 shīzhǔ

    - Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 归还 guīhuán 相机 xiàngjī

    - Anh ấy mãi chưa trả lại máy ảnh.

  • volume volume

    - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归还

  • volume volume

    - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • volume volume

    - 按期 ànqī 归还 guīhuán

    - trả đúng thời hạn

  • volume volume

    - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • volume volume

    - 九九归一 jiǔjiǔguīyī 还是 háishì 的话 dehuà duì

    - suy cho cùng, anh ấy nói đúng.

  • volume volume

    - 夜已 yèyǐ 三漏 sānlòu 家人 jiārén hái wèi 归来 guīlái

    - Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.

  • volume volume

    - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • volume volume

    - 张罗 zhāngluo le hǎo 几天 jǐtiān 归齐 guīqí 还是 háishì 没去 méiqù chéng

    - anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.

  • volume volume

    - jiǎn dào 东西 dōngxī yào 归还 guīhuán 失主 shīzhǔ

    - Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao