Đọc nhanh: 送还 (tống hoàn). Ý nghĩa là: trả lại, hồi hương, trở về.
送还 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trả lại
to give back
✪ 2. hồi hương
to repatriate
✪ 3. trở về
to return
✪ 4. gửi lại
to send back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
送›