Đọc nhanh: 抵还 (để hoàn). Ý nghĩa là: trả nợ. Ví dụ : - 把房产作价抵还。 đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
抵还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả nợ
以价值相当的物品偿还
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
还›