Đọc nhanh: 借用 (tá dụng). Ý nghĩa là: mượn dùng; mượn xài; vay; mượn; khín; giật mượn, dùng làm; dùng. Ví dụ : - 借用一下你的铅笔。 mượn bút chì của anh một chút.
借用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mượn dùng; mượn xài; vay; mượn; khín; giật mượn
借别人的东西来使用
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
✪ 2. dùng làm; dùng
把用于某种用途的事物用于另一种用途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借用
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
用›