Đọc nhanh: 偿还 (thường hoàn). Ý nghĩa là: bồi hoàn; trả nợ. Ví dụ : - 我会尽快偿还债务。 Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.. - 他按时偿还了债务。 Anh ấy trả nợ đúng hạn.. - 我每月偿还贷款。 Tôi trả nợ hàng tháng.
偿还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi hoàn; trả nợ
归还 (所欠的债) 也说偿付
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偿还
✪ 1. Phó từ + 偿还
phó từ tu sức
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
So sánh, Phân biệt 偿还 với từ khác
✪ 1. 偿还 vs 还
Hai từ này đều có ý nghĩa là trả về, hoàn lại.
Nhưng thường thì "偿还" là nợ chưa trả ( tiền), "还" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, "偿还" thường dùng trong văn viết, "还" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偿还
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
还›