偿还 chánghuán
volume volume

Từ hán việt: 【thường hoàn】

Đọc nhanh: 偿还 (thường hoàn). Ý nghĩa là: bồi hoàn; trả nợ. Ví dụ : - 我会尽快偿还债务。 Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.. - 他按时偿还了债务。 Anh ấy trả nợ đúng hạn.. - 我每月偿还贷款。 Tôi trả nợ hàng tháng.

Ý Nghĩa của "偿还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

偿还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bồi hoàn; trả nợ

归还 (所欠的债) 也说偿付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn

    - Tôi trả nợ hàng tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偿还

✪ 1. Phó từ + 偿还

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 及时 jíshí 偿还 chánghuán le 借款 jièkuǎn

    - Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.

  • volume

    - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

So sánh, Phân biệt 偿还 với từ khác

✪ 1. 偿还 vs 还

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa là trả về, hoàn lại.
Nhưng thường thì "偿还" là nợ chưa trả ( tiền), "" có thể là tiền cũng có thể là đồ vật khác, "偿还" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偿还

  • volume volume

    - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • volume volume

    - 赔偿 péicháng de 金额 jīné hái 没有 méiyǒu 确定 quèdìng

    - Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.

  • volume volume

    - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • volume volume

    - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • volume volume

    - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 偿还 chánghuán le 借款 jièkuǎn

    - Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn

    - Tôi trả nợ hàng tháng.

  • volume volume

    - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao