Đọc nhanh: 锥刀之末 (chuỳ đao chi mạt). Ý nghĩa là: lợi nhỏ; lợi không đáng kể.
锥刀之末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhỏ; lợi không đáng kể
小刀的边缘比喻细微之利也说"锥刀之利"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥刀之末
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺈›
刀›
末›
锥›