Đọc nhanh: 彊弩之末 (cương nỗ chi mạt). Ý nghĩa là: Chỉ sự kiệt quệ, kiệt sức..
彊弩之末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sự kiệt quệ, kiệt sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彊弩之末
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弩›
彊›
末›