Đọc nhanh: 生在 (sinh tại). Ý nghĩa là: sinh tồn. Ví dụ : - 浮萍浮生在池塘中。 bèo sống trên mặt nước trong hồ. - 像他这样的“三好”学生在我们班上是屈指可数的。 Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay. - 由此看来,这件事情发生在晚饭前。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
生在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh tồn
- 浮萍 浮生 在 池塘 中
- bèo sống trên mặt nước trong hồ
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生在
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
生›