Đọc nhanh: 瘦到 (sấu đáo). Ý nghĩa là: gầy đến. Ví dụ : - 我希望能瘦到五十公斤。 Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
瘦到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy đến
- 我 希望 能 瘦 到 五十 公斤
- Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦到
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 我 希望 能 瘦 到 五十 公斤
- Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
瘦›