zhāng
volume volume

Từ hán việt: 【chương】

Đọc nhanh: (chương). Ý nghĩa là: chương; chương mục; chương bài, điều mục; điều khoản, mạch lạc; trật tự. Ví dụ : - 这乐章旋律很优美。 Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.. - 他写的优美篇章多。 Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.. - 这章内容很重要。 Nội dung điều khoản này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. chương; chương mục; chương bài

歌曲诗文的段落

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 乐章 yuèzhāng 旋律 xuánlǜ hěn 优美 yōuměi

    - Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - xiě de 优美 yōuměi 篇章 piānzhāng duō

    - Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.

✪ 2. điều mục; điều khoản

条目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这章 zhèzhāng 内容 nèiróng hěn 重要 zhòngyào

    - Nội dung điều khoản này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 此章 cǐzhāng 细节 xìjié yào 注意 zhùyì

    - Chi tiết điều khoản này cần được chú ý.

✪ 3. mạch lạc; trật tự

条理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 内容 nèiróng yào yǒu 章章 zhāngzhāng

    - Nội dung kế hoạch phải có trật tự.

  • volume volume

    - de 讲述 jiǎngshù 富有 fùyǒu 章章 zhāngzhāng

    - Lời kể của anh ấy rất có trật tự.

✪ 4. chương trình; điều lệ

章程

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhāng 程序 chéngxù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn gǎi

    - Điều lệ không thể thay đổi tùy tiện.

  • volume volume

    - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

✪ 5. tấu sớ; tấu chương lên vua

奏章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 奏章 zòuzhāng 传递信息 chuándìxìnxī

    - Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.

✪ 6. họ Chương

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓章 xìngzhāng

    - Anh ấy họ Chương.

✪ 7. con dấu; dấu ấn

图章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 图章 túzhāng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Con dấu này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 那枚 nàméi 图章 túzhāng 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Con dấu đó được chế tác tinh xảo.

✪ 8. phù hiệu

佩带在身上的标志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • volume volume

    - 这章 zhèzhāng 有着 yǒuzhe 特殊 tèshū 意义 yìyì

    - Phù hiệu này có ý nghĩa đặc thù.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chương; đoạn

用于分章节的诗文

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī yǒu 四个 sìgè 章节 zhāngjié

    - Bài thơ này có bốn đoạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 枚/个/方 + 章

số lượng của các con dấu, ấn tín hoặc dấu ấn cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • volume

    - 需要 xūyào 两个 liǎnggè 公章 gōngzhāng

    - Tôi cần hai con dấu công ty.

✪ 2. Động từ(盖/刻)+ 章

biểu thị hành động đóng hoặc khắc con dấu

Ví dụ:
  • volume

    - zài 合同 hétóng shàng 盖章 gàizhāng le

    - Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.

  • volume

    - 办公室 bàngōngshì yǒu 机器 jīqì 盖章 gàizhāng

    - Văn phòng có máy để đóng dấu.

✪ 3. (第+)Số từ + 章

biểu thị số chương

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 学习 xuéxí 第十章 dìshízhāng

    - Hôm nay chúng ta học chương mười.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū de 第三章 dìsānzhāng hěn 有趣 yǒuqù

    - Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • volume volume

    - 他们 tāmen 授予 shòuyǔ 国家 guójiā 奖章 jiǎngzhāng

    - Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - 写活 xiěhuó le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Ông ấy viết bài này một cách sống động.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 有趣 yǒuqù de 文章 wénzhāng

    - Anh ấy viết một bài viết thú vị.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 书写 shūxiě le 辉煌 huīhuáng de 历史 lìshǐ 篇章 piānzhāng

    - Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao