Đọc nhanh: 开设新账 (khai thiết tân trướng). Ý nghĩa là: mở sổ.
开设新账 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开设新账
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 我刚 设立 新 账户
- Tôi mới đăng ký tài khoản mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 我们 要 开支 新 的 设备
- Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
新›
设›
账›