Đọc nhanh: 冷水 (lãnh thuỷ). Ý nghĩa là: nước lạnh; nước nguội, nước lã; nước sống (chưa nấu). Ví dụ : - 泼冷水。 dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).. - 冷水浇头(比喻受到意外的打击或希望突然破灭)。 dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).. - 喝冷水容易得病。 uống nước sống dễ bị bệnh.
冷水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước lạnh; nước nguội
凉水
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
✪ 2. nước lã; nước sống (chưa nấu)
生水
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷水
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 夏天 洗 冷水澡 , 适意 极了
- mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
水›