Đọc nhanh: 开油水瓶子 (khai du thuỷ bình tử). Ý nghĩa là: Lọ đựng dầu.
开油水瓶子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lọ đựng dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开油水瓶子
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
- 这个 瓶子 有 400 撮 水
- Cái chai này có 400 toát nước.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
开›
水›
油›
瓶›