Đọc nhanh: 开台 (khai thai). Ý nghĩa là: mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu. Ví dụ : - 开台锣鼓。 đáng trống mở màn.. - 戏已开台。 kịch đã bắt đầu.
开台 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu
戏曲开演
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 庆祝 电视 二台 开播 五周年
- mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
开›