开台 kāi tái
volume volume

Từ hán việt: 【khai thai】

Đọc nhanh: 开台 (khai thai). Ý nghĩa là: mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu. Ví dụ : - 开台锣鼓。 đáng trống mở màn.. - 戏已开台。 kịch đã bắt đầu.

Ý Nghĩa của "开台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开台 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở màn; bắt đầu hát; bắt đầu

戏曲开演

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开台锣鼓 kāitáiluógǔ

    - đáng trống mở màn.

  • volume volume

    - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台

  • volume volume

    - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • volume volume

    - 开台锣鼓 kāitáiluógǔ

    - đáng trống mở màn.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 台灯 táidēng

    - Cô ấy đã bật đèn bàn.

  • volume volume

    - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gāng 离开 líkāi 手术台 shǒushùtái

    - Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.

  • volume volume

    - 庆祝 qìngzhù 电视 diànshì 二台 èrtái 开播 kāibō 五周年 wǔzhōunián

    - mừng hai đài truyền hình phát sóng được năm năm.

  • volume volume

    - 拆得开 chāidékāi 这台 zhètái 机器 jīqì hěn 简单 jiǎndān

    - Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao