Đọc nhanh: 水力开采法 (thuỷ lực khai thái pháp). Ý nghĩa là: phương pháp khai thác thủy lực (Dầu khí và mỏ than).
水力开采法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp khai thác thủy lực (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力开采法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
开›
水›
法›
采›