Đọc nhanh: 死猪不怕开水烫 (tử trư bất phạ khai thuỷ nãng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không bị ảnh hưởng (bởi cái gì đó), (văn học) một con lợn chết không sợ bị bỏng nước (thành ngữ), không nản lòng.
死猪不怕开水烫 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không bị ảnh hưởng (bởi cái gì đó)
fig. to be unaffected (by sth)
✪ 2. (văn học) một con lợn chết không sợ bị bỏng nước (thành ngữ)
lit. a dead pig doesn't fear scalding water (idiom)
✪ 3. không nản lòng
undaunted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死猪不怕开水烫
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
怕›
死›
水›
烫›
猪›