Đọc nhanh: 开怀大笑 (khai hoài đại tiếu). Ý nghĩa là: Vui mừng khôn xiết.
开怀大笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui mừng khôn xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开怀大笑
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
- 放怀 大笑
- cười nói thoả thích
- 大家 是 在 开玩笑 , 你 不必 认真 !
- Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 你 也 笑 , 他 也 笑 , 大家 都 开心
- Ai cũng cười tươi như hoa, không khí thật là vui vẻ.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
开›
怀›
笑›