Đọc nhanh: 捧腹大笑 (phủng phúc đại tiếu). Ý nghĩa là: vui vẻ, (văn học) ôm bụng của một người bằng cả hai tay, để chia rẽ một bên cười.
捧腹大笑 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ
hilarious
✪ 2. (văn học) ôm bụng của một người bằng cả hai tay
lit. to hold one's belly with both hands
✪ 3. để chia rẽ một bên cười
to split one's sides laughing
✪ 4. náo nhiệt
uproarious
✪ 5. cười như nắc nẻ; cười nắc nẻ
✪ 6. cười lăn ra
捧着肚子, 形容大笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧腹大笑
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
捧›
笑›
腹›