Đọc nhanh: 抱头痛哭 (bão đầu thống khốc). Ý nghĩa là: khóc trên vai nhau, khóc một cách bất công.
抱头痛哭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khóc trên vai nhau
to cry on each other's shoulder
✪ 2. khóc một cách bất công
to weep disconsolately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头痛哭
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
头›
抱›
痛›