开怀 kāihuái
volume volume

Từ hán việt: 【khai hoài】

Đọc nhanh: 开怀 (khai hoài). Ý nghĩa là: thoải mái; cởi mở; tuỳ ý; tuỳ thích; như ý. Ví dụ : - 开怀畅饮。 uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.

Ý Nghĩa của "开怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoải mái; cởi mở; tuỳ ý; tuỳ thích; như ý

心情无所拘束,十分畅快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开怀畅饮 kāihuánchàngyǐn

    - uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开怀

  • volume volume

    - 开怀畅饮 kāihuánchàngyǐn

    - uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 豁然开朗 huòránkāilǎng

    - Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.

  • volume volume

    - qǐng 保持 bǎochí 开放 kāifàng de 胸怀 xiōnghuái

    - Hãy giữ tấm lòng cởi mở.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • volume volume

    - 开怀畅饮 kāihuánchàngyǐn

    - uống thoả mái; uống thoả thích.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 怀疑 huáiyí 自己 zìjǐ le

    - Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao