Đọc nhanh: 开怀 (khai hoài). Ý nghĩa là: thoải mái; cởi mở; tuỳ ý; tuỳ thích; như ý. Ví dụ : - 开怀畅饮。 uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
开怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; cởi mở; tuỳ ý; tuỳ thích; như ý
心情无所拘束,十分畅快
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开怀
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 开怀畅饮
- uống thoả mái; uống thoả thích.
- 我 开始 怀疑 自己 了
- Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
怀›