Đọc nhanh: 掩面而泣 (yểm diện nhi khấp). Ý nghĩa là: vùi đầu vào tay người ta và khóc (thành ngữ).
掩面而泣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi đầu vào tay người ta và khóc (thành ngữ)
to bury one's head in one's hands and weep (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩面而泣
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 呱呱 而泣
- khóc hu hu
- 向隅而泣
- quay mặt vào xó nhà mà khóc.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
泣›
而›
面›