Đọc nhanh: 开怀儿 (khai hoài nhi). Ý nghĩa là: sanh con so.
开怀儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sanh con so
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开怀儿
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
开›
怀›