Đọc nhanh: 回归自然 (hồi quy tự nhiên). Ý nghĩa là: Hòa mình với thiên nhiên; đắm mình với thiên nhiên.
回归自然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hòa mình với thiên nhiên; đắm mình với thiên nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回归自然
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 返归 自然
- trở về với tự nhiên
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 自然界 的 一切都在 轮回 中
- Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
归›
然›
自›