Đọc nhanh: 笑点满满 (tiếu điểm mãn mãn). Ý nghĩa là: Cười vui không ngớt.
笑点满满 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cười vui không ngớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑点满满
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 她 的 笑容 充满 魅力
- Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
- 我 喜欢 和 你 一起 笑 , 我们 的 笑声 充满 了 幸福
- Anh thích cười cùng em, tiếng cười của chúng ta đầy ắp hạnh phúc.
- 祝你幸福 美满 , 生活 充满 欢笑
- Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, cuộc sống đầy ắp tiếng cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
点›
笑›