Đọc nhanh: 建筑设计及其理论 (kiến trúc thiết kế cập kì lí luận). Ý nghĩa là: Thiết kế kiến trúc và lý luận.
建筑设计及其理论 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết kế kiến trúc và lý luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑设计及其理论
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 这栋 建筑 是 他 设计 的
- Tòa nhà này là do anh ấy thiết kế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
- 作为 设计 助理 , 他 负责 整理 设计 图纸
- Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
及›
建›
理›
筑›
计›
论›
设›