Đọc nhanh: 水文学及水资源 (thuỷ văn học cập thuỷ tư nguyên). Ý nghĩa là: Tài nguyên nước và thủy văn.
水文学及水资源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài nguyên nước và thủy văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水文学及水资源
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
- 这些 学习材料 对 提高 我 的 中文 水平 很 有 帮助
- Những tài liệu học tập này rất hữu ích trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
学›
文›
水›
源›
资›