Đọc nhanh: 高层建筑 (cao tằng kiến trúc). Ý nghĩa là: nhà cao tầng; nhà chọc trời.
高层建筑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà cao tầng; nhà chọc trời
高层办公大楼或高层公寓大楼;摩天楼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层建筑
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 建筑 高楼 需要 很多 工人
- Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
建›
筑›
高›