Đọc nhanh: 城市规划与设计 (thành thị quy hoa dữ thiết kế). Ý nghĩa là: Thiết kế với quy hoạch thành phố.
城市规划与设计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết kế với quy hoạch thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市规划与设计
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 他 的 设计 合乎 规格
- Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.
- 公司 计划 设备 更新
- Công ty dự định cập nhật thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
划›
城›
市›
规›
计›
设›