建筑物 jiànzhú wù
volume volume

Từ hán việt: 【kiến trúc vật】

Đọc nhanh: 建筑物 (kiến trúc vật). Ý nghĩa là: vật kiến trúc; công trình kiến trúc; công trình xây dựng; toà nhà; công trình; kiến trúc vật. Ví dụ : - 你不能在古建筑物上刻画。 Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.. - 公园的建筑物错落有致,令人赏心悦目。 Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.. - 建筑物上的各种装饰都很精巧。 Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.

Ý Nghĩa của "建筑物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

建筑物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật kiến trúc; công trình kiến trúc; công trình xây dựng; toà nhà; công trình; kiến trúc vật

建筑而成的东西,如房屋、桥梁、隧道、水坝等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 古建筑 gǔjiànzhù 物上 wùshàng 刻画 kèhuà

    - Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • volume volume

    - 建筑物 jiànzhùwù shàng de 各种 gèzhǒng 装饰 zhuāngshì dōu hěn 精巧 jīngqiǎo

    - Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑物

  • volume volume

    - 宏丽 hónglì de 建筑物 jiànzhùwù

    - vật kiến trúc tráng lệ.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 建筑物 jiànzhùwù 倒塌 dǎotā

    - Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.

  • volume volume

    - zhù gān 建筑物 jiànzhùwù 框架 kuàngjià zhōng 横梁 héngliáng de 支撑物 zhīchēngwù

    - Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 建筑物 jiànzhùwù 错落有致 cuòluòyǒuzhì 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.

  • volume volume

    - 北京 běijīng yǒu 很多 hěnduō 古色古香 gǔsègǔxiāng de 建筑物 jiànzhùwù

    - Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Bắc Kinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao