Đọc nhanh: 建筑历史与理论 (kiến trúc lịch sử dữ lí luận). Ý nghĩa là: Lịch sử kiến trúc và lý luận.
建筑历史与理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử kiến trúc và lý luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑历史与理论
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
历›
史›
建›
理›
筑›
论›