Đọc nhanh: 延展性 (diên triển tính). Ý nghĩa là: có thể kéo dài và dát mỏng (kim loại).
延展性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể kéo dài và dát mỏng (kim loại)
延性和展性金属多具有延展性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延展性
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 他 展示 性感 的 风格
- Anh ấy thể hiện phong cách gợi cảm.
- 她 展现 了 很 高 的 人性
- Cô ấy thể hiện nhân tính cao cả.
- 她 展现 了 坚韧 的 性格
- Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
延›
性›