yán
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm】

Đọc nhanh: (nghiêm). Ý nghĩa là: kín; chặt; chặt chẽ, nghiêm khắc; nghiêm trang, rất; vô cùng. Ví dụ : - 他嘴严从来不乱说。 anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.. - 门关得很严. Cửa đóng rất chặt.. - 你把窗户关严了吗? Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kín; chặt; chặt chẽ

严密;紧密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘴严 zuǐyán 从来不 cóngláibù 乱说 luànshuō

    - anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.

  • volume volume

    - 门关 ménguān 很严 hěnyán

    - Cửa đóng rất chặt.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu 关严 guānyán le ma

    - Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiêm khắc; nghiêm trang

严厉;严格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma duì 很严 hěnyán

    - Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 很严 hěnyán

    - Bố mẹ tôi rất nghiêm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 管得 guǎndé 特别 tèbié yán

    - Cô giáo quản rất nghiêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. rất; vô cùng

厉害;程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 严寒 yánhán

    - Thời tiết ở đây rất lạnh.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.

✪ 4. trang trọng; nghiêm túc

(仪容)庄重;(态度)认真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 非常 fēicháng 庄严 zhuāngyán

    - Ngôi chùa này rất trang nghiêm.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī hěn yǒu 威严 wēiyán

    - Anh ấy rất có uy nghiêm trong công ty.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụ thân; cha; nghiêm

指父亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家严 jiāyán 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ

    - Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.

  • volume volume

    - 家严 jiāyán 工作 gōngzuò hěn máng

    - Bố tôi công việc rất bận.

  • volume volume

    - 家严 jiāyán 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Nghiêm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng yán

    - Tớ họ Nghiêm.

  • volume volume

    - yán 老师 lǎoshī duì hěn hǎo

    - Cô Nghiêm rất tốt với tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 严 vs 严格

Giải thích:

Giống:
- "" và "严格" đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "严格" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" thường không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "" còn là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "严格" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 公司 gōngsī de

    - Tuân thủ quy tắc của công ty.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa