Đọc nhanh: 延颈企踵 (diên cảnh xí chủng). Ý nghĩa là: kiễng chân, hạc cổ (thành ngữ); (nghĩa bóng) khao khát cái gì đó.
延颈企踵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiễng chân, hạc cổ (thành ngữ); (nghĩa bóng) khao khát cái gì đó
to stand on tiptoe and crane one's neck (idiom); fig. to yearn for sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延颈企踵
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
延›
踵›
颈›