庙宇 miàoyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【miếu vũ】

Đọc nhanh: 庙宇 (miếu vũ). Ý nghĩa là: miếu thờ; chùa chiền (nơi thờ cúng phật hay những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử); đền miếu; nhà chùa; miếu vũ; miếu mạo. Ví dụ : - 我很喜欢去庙宇。 Tôi rất thích đi chùa.. - 山顶上有一座古代庙宇。 Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.. - 这些庙宇太久了不好好保养的话可以随时崩溃。 Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

Ý Nghĩa của "庙宇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

庙宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miếu thờ; chùa chiền (nơi thờ cúng phật hay những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử); đền miếu; nhà chùa; miếu vũ; miếu mạo

供神佛或历史上有名人物的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 庙宇 miàoyǔ

    - Tôi rất thích đi chùa.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一座 yīzuò 古代 gǔdài 庙宇 miàoyǔ

    - Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙宇

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • volume volume

    - 尼姑 nígū 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 打扫 dǎsǎo 庙宇 miàoyǔ

    - Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.

  • volume volume

    - 印度 yìndù 庙宇 miàoyǔ 常见 chángjiàn wàn 装饰 zhuāngshì

    - Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 祈福 qífú

    - Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 庙宇 miàoyǔ

    - Tôi rất thích đi chùa.

  • volume volume

    - 庙宇 miàoyǔ yǒu 很多 hěnduō 香火 xiānghuǒ

    - Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一座 yīzuò 古代 gǔdài 庙宇 miàoyǔ

    - Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao