Đọc nhanh: 庙宇 (miếu vũ). Ý nghĩa là: miếu thờ; chùa chiền (nơi thờ cúng phật hay những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử); đền miếu; nhà chùa; miếu vũ; miếu mạo. Ví dụ : - 我很喜欢去庙宇。 Tôi rất thích đi chùa.. - 山顶上有一座古代庙宇。 Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.. - 这些庙宇太久了,不好好保养的话可以随时崩溃。 Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
庙宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếu thờ; chùa chiền (nơi thờ cúng phật hay những nhân vật nổi tiếng trong lịch sử); đền miếu; nhà chùa; miếu vũ; miếu mạo
供神佛或历史上有名人物的处所
- 我 很 喜欢 去 庙宇
- Tôi rất thích đi chùa.
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙宇
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 我 很 喜欢 去 庙宇
- Tôi rất thích đi chùa.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 山顶 上 有 一座 古代 庙宇
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu thờ cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
庙›