Đọc nhanh: 古刹 (cổ sát). Ý nghĩa là: miếu cổ; chùa cổ.
古刹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếu cổ; chùa cổ
年代久远的寺庙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古刹
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 游客 喜欢 这座 古刹
- Du khách thích ngôi chùa cổ này.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
古›