Đọc nhanh: 寺院 (tự viện). Ý nghĩa là: chùa chiền; nhà thờ; tịnh viện. Ví dụ : - 妇女被排斥于寺院之外使得她们很难过。 Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.. - 寺院的墙壁上刻著很多装饰物. Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
寺院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chùa chiền; nhà thờ; tịnh viện
佛寺的总称,有时也指别的宗教的修道院
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 寺院 的 墙壁 上刻 著 很多 装饰物
- Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寺院
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 寺院 的 墙壁 上刻 著 很多 装饰物
- Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他们 一起 清理 院子
- Họ cùng nhau dọn dẹp sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
院›