Đọc nhanh: 底层 (để tằng). Ý nghĩa là: tầng thấp nhất; tầng dưới cùng, cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất. Ví dụ : - 大楼的底层是商店。 tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.. - 白鱼晚上就游回水的底层。 cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.. - 生活在社会底层。 sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
底层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng thấp nhất; tầng dưới cùng
建筑物地面上最底下的一层泛指事物最下面的部分
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
✪ 2. cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất
社会、组织等的最低阶层
- 生活 在 社会底层
- sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底层
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 生活 在 社会底层
- sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 电梯 瞬间 降到 了 底层
- Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
底›