Đọc nhanh: 成真 (thành chân). Ý nghĩa là: trở thành sự thật. Ví dụ : - 她能把发箍变成真正的皇冠 Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
成真 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành sự thật
to come true
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成真
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
- 他 完成 了 这么 难 的 任务 , 真是太 厉害 了 !
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khó khăn như vậy, thật là tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
真›