Đọc nhanh: 应届 (ứng giới). Ý nghĩa là: khoá này (chỉ dùng đối với học sinh tốt nghiệp). Ví dụ : - 他是应届毕业生。 Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.. - 公司招聘应届毕业生。 Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.. - 应届毕业生准备求职。 Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
应届 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá này (chỉ dùng đối với học sinh tốt nghiệp)
本期的 (只用于毕业生)
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应届
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›
应›