Đọc nhanh: 应景 (ứng ảnh). Ý nghĩa là: hợp với tình hình; đáp ứng tình hình, hợp thời; đúng lúc; đúng thời. Ví dụ : - 应景果品 hoa quả theo mùa.. - 端午吃粽子是应景儿。 tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
应景 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp với tình hình; đáp ứng tình hình
(应景儿) 为了适应当前情况而勉强做某事
✪ 2. hợp thời; đúng lúc; đúng thời
(应景儿) 适合当时的节令
- 应景 果品
- hoa quả theo mùa.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应景
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 应景 果品
- hoa quả theo mùa.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
景›