Đọc nhanh: 应急待命 (ứng cấp đãi mệnh). Ý nghĩa là: chế độ chờ khẩn cấp, ở chế độ chờ.
应急待命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ chờ khẩn cấp
emergency standby
✪ 2. ở chế độ chờ
to be on standby
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急待命
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
应›
待›
急›