Đọc nhanh: 济急 (tế cấp). Ý nghĩa là: giúp đỡ trong lúc khó khăn; giúp người khi nguy cấp.
济急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ trong lúc khó khăn; giúp người khi nguy cấp
在急难时解决别人需要或帮人解决困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济急
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
济›