场区应急 chǎng qū yìngjí
volume volume

Từ hán việt: 【trường khu ứng cấp】

Đọc nhanh: 场区应急 (trường khu ứng cấp). Ý nghĩa là: khu vực khẩn cấp (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân).

Ý Nghĩa của "场区应急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

场区应急 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khu vực khẩn cấp (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân)

site area emergency (nuclear facility emergency classification)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场区应急

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • volume volume

    - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • volume volume

    - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao