Đọc nhanh: 场区应急 (trường khu ứng cấp). Ý nghĩa là: khu vực khẩn cấp (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân).
场区应急 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực khẩn cấp (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân)
site area emergency (nuclear facility emergency classification)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场区应急
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
场›
应›
急›